Thực đơn
Quân hàm Ukraina Hệ thống cấp bậc cũSau khi tuyên bố độc lập, hệ thống quân hàm Ukraina vẫn kế thừa hệ thống cấp bậc của Liên Xô cũ với một vài thay đổi nhỏ. Cấp bậc Nguyên soái không được sử dụng.
Sĩ quanCấp bậc NATO tương đương | OF-10 | OF-9 | OF-8 | OF-7 | OF-6 | OF-5 | OF-4 | OF-3 | OF-2 | OF-1 | OF và học viên sĩ quan | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lục quân Ukraina (1991–2009) | |||||||||||||
Генерал армії України Heneral armii Ukrainy | Генерал-полковник Heneral-polkovnyk | Генерал-лейтенант Heneral-leytenant | Генерал-майор Heneral-mayor | Полковник Polkovnyk | Підполковник Pidpolkovnyk | Майор Mayor | Капітан Kapitan | Старший лейтенант Starshyy leytenant | Лейтенант Leytenant | Молодший лейтенант Molodshyy leytenant | Kурсант Kursant | ||
Hải quân Ukraina (1991–2009) | |||||||||||||
Адмірал Admiral | Віце-адмірал Vitse-admiral | Контр-адмірал Kontr-admiral | Капітан I рангу Kapitan I ranhu | Капітан II рангу Kapitan II ranhu | Капітан III рангу Kapitan III ranhu | Капітан-лейтенант Kapitan-leytenant | Старший лейтенант Starshyy leytenant | Лейтенант Leytenant | Молодший лейтенант Molodshyy leytenant | Kурсант Kursant | |||
Không quân Ukraina (1991–2009) | |||||||||||||
Генерал-полковник Heneral-polkovnyk | Генерал-полковник Heneral-polkovnyk | Генерал-майор Heneral-mayor | Полковник Polkovnyk | Підполковник Pidpolkovnyk | Майор Mayor | Капітан Kapitan | Старший лейтенант Starshyy leytenant | Лейтенант Leytenant | Молодший лейтенант Molodshyy leytenant | Kурсант Kursant | |||
Cấp bậc NATO tương đương | OF-10 | OF-9 | OF-8 | OF-7 | OF-6 | OF-5 | OF-4 | OF-3 | OF-2 | OF-1 | OF và học viên sĩ quan |
Bản mẫu:Ranks and Insignia of Non NATO Navies/OR/Blank
Lục quân Ukraina (1991–2009) | ||||||||
Старший прапорщик Starshyi praporshchyk | Прапорщик Praporshchyk | Старшина Starshyna | Старший сержант Starshyi serzhant | Сержант Serzhant | Молодший сержант Molodshyi serzhant | Старший солдат Starshyi soldat | Солдат Soldat | |
Hải quân Ukraina (1991–2009) | ||||||||
Старший мічман Starshyi michman | Мічман Michman | Головний корабельний старшина Holovnyy korabelnyi starshyna | Головний старшина Holovnyi starshyna | Старшина 1-ої статті Starshyna 1-oi statti | Старшина 2ої статті Starshyna 2-oi statti | Старший матрос Starshyi matros | Матрос Matros | |
Không quân Ukraina (1991–2009) | ||||||||
Старший прапорщик Starshyi praporshchyk | Прапорщик Praporshchyk | Старшина Starshyna | Старший сержант Starshyi serzhant | Сержант Serzhant | Молодший сержант Molodshyi serzhant | Старший солдат Starshyi soldat | Солдат Soldat |
Năm 2009, một hệ thống cấp bậc mới được đề xuất. Những học viên tốt nghiệp khóa đầu tiên của Trung tâm Huấn luyện Trung sĩ của Lực lượng Vũ trang Ukraina ở Kharkiv đã ngay lập tức trở thành những trung sĩ chuyên nghiệp đầu tiên sử dụng bộ cấp hiệu mới này. [4]
The new insignia of the ground forces and the Air Force of Ukraine (from general of the army to senior soldier) | The new insignia of the Ukrainian Naval Force (from admiral to junior lieutenant) |
---|---|
Sự đổi mới này nhằm vào các tiêu chuẩn của NATO. Các cấp hiệu được thay đổi danh xưng cho gần giống với NATO, ví dụ cấp hiệu mới của cấp bậc Thiếu tướng đã được sử dụng 2 sao thay vì 1 sao như cấp hiệu cũ. [5] Một số cấp bậc mới được đề ra như cấp bậc Chuẩn tướng. Các biểu tượng truyền thống cũ được được đưa vào mẫu thiết kế cấp hiệu, nhằm loại trừ hoàn toàn các ảnh hưởng thiết kế thời Liên Xô.
Những cấp hiệu thử nghiệm này không bao giờ được sử dụng rộng rãi và bị bỏ rơi ngay sau đó. Cho đến năm 2015, quân đội Ukraina vẫn tiếp tục sử dụng hệ thống cấp hiệu và cấp bậc theo kiểu Liên Xô cũ. Dù vậy, một số đề xuất ở hệ thống cấp bậc hạ sĩ quan đã được bổ sung và thay thế dần hệ thống cấp hiệu cũ.
Project of the new insignia of the ground forces and the Air Force of Ukraine (Old ranks system) | Project of the new insignia of the ground forces and the Air Force of Ukraine (Expanded ranks system) |
---|---|
Adopted new insignia of the ground forces and the Air Force of Ukraine for 2016 (Expanded ranks system) |
---|
Cuối tháng 7 năm 2015, Tổng thống Petro Poroshenko tuyên bố rằng Ukraina cần đưa ra các cấp bậc quân sự mới đáp ứng các truyền thống của quân đội Ukraina "và tương ứng với cơ cấu của các cấp bậc quân sự của NATO ". [6] Tuy nhiên, những đề xuất khi đó vẫn chỉ là sao chép hệ thống cấp bậc quân sự của Liên Xô cũ và không liên quan gì đến hệ thống cấp bậc của NATO - sự đổi mới duy nhất chỉ ở hình thức cấp hiệu cầu vai.
Đề xuất năm 2016 cuối cùng đã thay đổi hệ thống danh xưng cấp bậc để phù hợp với hệ thống của NATO, lấy ý tưởng tôn vinh truyền thống của người Cossacks Ukraina và quân đội độc lập Ukraina, Quân đội nhân dân Ukraina trong Nội chiến Nga và Chiến tranh giành độc lập Ukraina và quân nổi dậy Ukraina trong Chiến tranh thế giới thứ hai. Những điều chỉnh này được xác định là phù hợp với Lực lượng vũ trang Ukraina hiện đại trong thế kỷ 21. [7]
Project of the new insignia of the Navy of Ukraine (Sea ratings and other ranks of the shore establishment) | Project of the new insignia of the Navy of Ukraine (officer ranks) | Navy sleeve insignia |
---|---|---|
Thực đơn
Quân hàm Ukraina Hệ thống cấp bậc cũLiên quan
Quân đội nhân dân Việt Nam Quân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 7, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 2, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 1, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc Quân khu 5, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân lực Việt Nam Cộng hòa Quần đảo Trường SaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Quân hàm Ukraina //www.amazon.com/dp/B0000EED8R http://www.unian.info/politics/1105331-poroshenko-... http://www.uniforminsignia.org/index.php?option=co... http://www.uniforminsignia.org/index.php?option=co... http://www.uniforminsignia.org/index.php?option=co... http://focus.ua/country/334871/ http://zakon1.rada.gov.ua/cgi-bin/laws/main.cgi?nr... http://mil.in.ua/index.php/news/157-2009-03-06-13-... http://kp.ua/daily/110909/193979/print/ http://www.history.org.ua/?l=EHU&verbvar=Vijskovi_...